Tra bảng sao hạn năm 2025 của 12 con giáp chính xác nhất

Năm 2025 đang đến gần, và việc tra cứu bảng sao hạn năm 2025 là điều nhiều người quan tâm để chuẩn bị cho những thay đổi trong vận mệnh. Sao hạn không chỉ phản ánh những cơ hội, thách thức mà còn gợi ý cách hóa giải khó khăn, đón nhận may mắn. Trong bài viết này, Phật Phong Thủy sẽ cung cấp bảng sao hạn chi tiết và chính xác nhất cho 12 con giáp, giúp bạn hiểu rõ vận trình của mình và gia đình trong năm mới. Hãy cùng khám phá ngay!

Xem bảng sao hạn năm 2025 cho 12 con giáp

Việc xem sao hạn năm 2025 theo tử vi 12 con giáp sẽ giúp bạn chuẩn bị tâm lý và tìm cách hóa giải những vận hạn có thể xảy ra trong năm mới. Dựa trên bảng sao hạn các tuổi năm 2025, bạn có thể tra cứu chi tiết các sao tốt, xấu cùng các hạn chiếu mệnh của sao hạn 2025 nữ mạng và nam mạng. Hãy cùng tìm hiểu để đón năm mới thuận lợi, bình an!

Bảng sao hạn 2025 tuổi Tý

TuổiNăm sinhSao – Hạn 2025 cho nam mạngSao – Hạn 2025 cho nữ mạng
Mậu Tý1948Vân Hớn – Địa VõngLa Hầu – Địa Võng
Canh Tý1960Thủy Diệu – Thiên TinhMộc Đức – Tam Kheo
Nhâm Tý1972Mộc Đức – Huỳnh TuyềnThủy Diệu – Toán Tận
Giáp Tý1984Vân Hớn – Thiên LaLa Hầu – Diêm Vương
Bính Tý1996Thủy Diệu – Ngũ MộMộc Đức – Ngũ Mộ
Mậu Tý2008Mộc Đức – Huỳnh TuyềnThủy Diệu – Toán Tận
Bảng sao hạn năm 2025 tuổi Tý
Bảng sao hạn năm 2025 tuổi Tý

Bảng xem sao hạn 2025 tuổi Sửu

TuổiNăm sinhSao – Hạn 2025 cho nam mạngSao – Hạn 2025 cho nữ mạng
Kỷ Sửu1949Thái Dương – Thiên LaThổ Tú – Diêm Vương
Tân Sửu1961Thổ Tú – Ngũ MộVân Hớn – Ngũ Mộ
Quý Sửu1973Thái Âm – Diêm VươngThái Bạch – Thiên La
Ất Sửu1985Thái Dương – Toán TậnThổ Tú – Huỳnh Tuyền
Đinh Sửu1997Thổ Tú – Ngũ MộVân Hớn – Ngũ Mộ
Kỷ Sửu2009Thái Âm – Diêm VươngThái Bạch – Thiên La
Bảng sao hạn năm 2025 tuổi Sửu
Bảng sao hạn năm 2025 tuổi Sửu

Bảng tính sao hạn năm 2025 tuổi Dần

TuổiNăm sinhSao – Hạn 2025 cho nam mạngSao – Hạn 2025 cho nữ mạng
Canh Dần1950Thái Bạch – Toán TậnThái Âm – Huỳnh Tuyền
Nhâm Dần1962La Hầu – Tam KheoKế Đô – Thiên Tinh
Giáp Dần1974Kế Đô – Địa VõngThái Dương – Địa Võng
Bính Dần1986Thái Bạch – Thiên TinhThái Âm – Tam Kheo
Mậu Dần1998La Hầu – Tam KheoKế Đô – Thiên Tinh
Canh Dần2010Kế Đô – Địa VõngThái Dương – Địa Võng
Bảng sao hạn năm 2025 tuổi Dần
Bảng sao hạn năm 2025 tuổi Dần

Bảng tính sao hạn 2025 tuổi Mão

TuổiNăm sinhSao – Hạn 2025 cho nam mạngSao – Hạn 2025 cho nữ mạng
Tân Mão1951Thủy Diệu – Thiên TinhMộc Đức – Tam Kheo
Quý Mão1963Mộc Đức – Huỳnh TuyềnThủy Diệu – Toán Tận
Ất Mão1975Vân Hớn – Thiên LaLa Hầu – Diêm Vương
Đinh Mão1987Thủy Diệu – Thiên TinhMộc Đức – Tam Kheo
Kỷ Mão1999Mộc Đức – Huỳnh TuyềnThủy Diệu – Toán Tận
Tân Mão2011Vân Hớn – Thiên LaLa Hầu – Diêm Vương
Bảng sao hạn năm 2025 tuổi Mão
Bảng sao hạn năm 2025 tuổi Mão

Bảng xem sao hạn năm 2025 tuổi Thìn

TuổiNăm sinhSao – Hạn 2025 cho nam mạngSao – Hạn 2025 cho nữ mạng
Nhâm Thìn1952Thổ Tú – Ngũ MộVân Hớn – Ngũ Mộ
Giáp Thìn1964Thái Âm – Diêm VươngThái Bạch – Thiên La
Bính Thìn1976Thái Dương – Toán TậnThổ Tú – Huỳnh Tuyền
Mậu Thìn1988Thổ Tú – Ngũ MộVân Hớn – Ngũ Mộ
Canh Thìn2000Thái Âm – Diêm VươngThái Bạch – Thiên La
Nhâm Thìn2012Thái Dương – Toán TậnThổ Tú – Huỳnh Tuyền
Bảng sao hạn năm 2025 tuổi Thìn
Bảng sao hạn năm 2025 tuổi Thìn

Coi sao hạn năm 2025 tuổi Tỵ

TuổiNăm sinhSao – Hạn 2025 cho nam mạngSao – Hạn 2025 cho nữ mạng
Quý Tỵ1953La Hầu – Tam KheoKế Đô – Thiên Tinh
Ất Tỵ1965Kế Đô – Địa VõngThái Dương – Địa Võng
Đinh Tỵ1977Thái Bạch – Toán TậnThái Âm – Huỳnh Tuyền
Kỷ Tỵ1989La Hầu – Tam KheoKế Đô – Thiên Tinh
Tân Tỵ2001Kế Đô – Địa VõngThái Dương – Địa Võng
Quý Tỵ2013Thái Bạch – Thiên TinhThái Âm – Tam Kheo
Bảng sao hạn năm 2025 tuổi Tỵ
Bảng sao hạn năm 2025 tuổi Tỵ

Coi sao hạn 2025 tuổi Ngọ

TuổiNăm sinhSao – Hạn 2025 cho nam mạngSao – Hạn 2025 cho nữ mạng
Giáp Ngọ1954Mộc Đức – Huỳnh TuyềnThủy Diệu – Toán Tận
Bính Ngọ1966Vân Hớn – Thiên LaLa Hầu – Diêm Vương
Mậu Ngọ1978Thủy Diệu – Thiên TinhMộc Đức – Tam Kheo
Canh Ngọ1990Mộc Đức – Huỳnh TuyềnThủy Diệu – Toán Tận
Nhâm Ngọ2002Vân Hớn – Thiên LaLa Hầu – Diêm Vương
Giáp Ngọ2014Thủy Diệu – Ngũ MộMộc Đức – Ngũ Mộ
Bảng sao hạn năm 2025 tuổi Ngọ
Bảng sao hạn năm 2025 tuổi Ngọ

Bảng coi sao hạn 2025 tuổi Mùi

TuổiNăm sinhSao – Hạn 2025 cho nam mạngSao – Hạn 2025 cho nữ mạng
Ất Mùi1955Thái Âm – Diêm VươngThái Bạch – Thiên La
Đinh Mùi1967Thái Dương – Thiên LaThổ Tú – Diêm Vương
Kỷ Mùi1979Thổ Tú – Ngũ MộVân Hớn – Ngũ Mộ
Tân Mùi1991Thái Âm – Diêm VươngThái Bạch – Thiên La
Quý Mùi2003Thái Dương – Toán TậnThổ Tú – Huỳnh Tuyền
Giáp Ngọ2014Thủy Diệu – Ngũ MộMộc Đức – Ngũ Mộ
Bảng sao hạn năm 2025 tuổi Mùi
Bảng sao hạn năm 2025 tuổi Mùi

Bảng coi sao hạn năm 2025 tuổi Thân

TuổiNăm sinhSao – Hạn 2025 cho nam mạngSao – Hạn 2025 cho nữ mạng
Giáp Thân1944La Hầu – Tam KheoKế Đô – Thiên Tinh
Bính Thân1956Kế Đô – Địa VõngThái Dương – Địa Võng
Mậu Thân1968Thái Bạch – Toán TậnThái Âm – Huỳnh Tuyền
Canh Thân1980La Hầu – Tam KheoKế Đô – Thiên Tinh
Nhâm Thân1992Kế Đô – Địa VõngThái Dương – Địa Võng
Giáp Thân2004Thái Bạch – Thiên TinhThái Âm – Tam Kheo
Bảng sao hạn năm 2025 tuổi Thân
Bảng sao hạn năm 2025 tuổi Thân

Bảng hạn sao năm 2025 tuổi Dậu

TuổiNăm sinhSao – Hạn 2025 cho nam mạngSao – Hạn 2025 cho nữ mạng
Ất Dậu1945Mộc Đức – Huỳnh TuyềnThủy Diệu – Toán Tận
Đinh Dậu1957Vân Hớn – Địa VõngLa Hầu – Địa Võng
Kỷ Dậu1969Thủy Diệu – Thiên TinhMộc Đức – Tam Kheo
Tân Dậu1981Mộc Đức – Huỳnh TuyềnThủy Diệu – Toán Tận
Quý Dậu1993Vân Hớn – Thiên LaLa Hầu – Diêm Vương
Ất Dậu2005Thủy Diệu – Ngũ MộMộc Đức – Ngũ Mộ
Bảng sao hạn năm 2025 tuổi Dậu
Bảng sao hạn năm 2025 tuổi Dậu

Bảng sao hạn năm 2025 tuổi Tuất

TuổiNăm sinhSao – Hạn 2025 cho nam mạngSao – Hạn 2025 cho nữ mạng
Bính Tuất1946Thái Âm – Diêm VươngThái Bạch – Thiên La
Mậu Tuất1958Thái Dương – Thiên LaThổ Tú – Diêm Vương
Canh Tuất1970Thổ Tú – Ngũ MộVân Hớn – Ngũ Mộ
Nhâm Tuất1982Thái Âm – Diêm VươngThái Bạch – Thiên La
Giáp Tuất1994Thái Dương – Toán TậnThổ Tú – Huỳnh Tuyền
Bính Tuất2006Thổ Tú – Tam KheoVân Hớn – Thiên Tinh
Bảng sao hạn năm 2025 tuổi Tuất
Bảng sao hạn năm 2025 tuổi Tuất

Bảng sao hạn năm 2025 tuổi Hợi

TuổiNăm sinhSao – Hạn 2025 cho nam mạngSao – Hạn 2025 cho nữ mạng
Đinh Hợi1947Kế Đô – Diêm VươngThái Dương – Thiên La
Kỷ Hợi1959Thái Bạch – Toán TậnThái Âm – Huỳnh Tuyền
Tân Hợi1971La Hầu – Tam KheoKế Đô – Thiên Tinh
Quý Hợi1983Kế Đô – Địa VõngThái Dương – Địa Võng
Ất Hợi1995Thái Bạch – Thiên TinhThái Âm – Tam Kheo
Đinh Hợi2007La Hầu – Tam KheoKế Đô – Thiên Tinh
Bảng sao hạn năm 2025 tuổi Hợi
Bảng sao hạn năm 2025 tuổi Hợi

Sao hạn là gì? Có những sao chiếu mệnh và vận hạn nào?

Sao chiếu mệnh và vận hạn là hai yếu tố phong thủy gắn liền với cuộc sống mỗi người, ảnh hưởng đến vận trình trong từng năm. Vậy sao hạn là gì? Những ngôi sao nào mang lại may mắn, xui rủi hay trung tính? Và các vận hạn đi kèm có ý nghĩa như thế nào? Cùng tìm hiểu chi tiết để chuẩn bị tốt hơn cho năm mới!

Sao chiếu mệnh

Sao chiếu mệnh là những tinh tú trong phong thủy được tin rằng có ảnh hưởng đến vận mệnh con người theo từng năm. Mỗi năm, một ngôi sao sẽ chiếu mệnh từng người, mang theo những tác động tốt hoặc xấu. Theo các chuyên gia phong thủy, tổng cộng có 9 sao chiếu mệnh luân phiên xoay vòng, bao gồm cả sao tốt, sao xấu và sao trung tính.

Nếu được sao tốt chiếu mệnh, bạn sẽ gặp nhiều may mắn, công việc hanh thông, cuộc sống bình an. Ngược lại, nếu gặp sao xấu chiếu mệnh, bạn cần thực hiện lễ cúng sao giải hạn để hóa giải vận xui, tránh những rủi ro có thể xảy ra.

Các sao chiếu mệnh bao gồm:

  • Sao tốt: Thái Dương, Thái Âm, Mộc Đức (mang lại may mắn, bình an).
  • Sao xấu: La Hầu, Kế Đô, Thái Bạch (cảnh báo rủi ro, khó khăn).
  • Sao trung tính: Vân Hớn, Thổ Tú, Thủy Diệu (tác động vừa phải, không quá lớn).

Mỗi sao tương ứng với các tinh tú trong tự nhiên như Mặt Trời, Mặt Trăng, Sao Kim, Sao Mộc, Sao Thổ,… và chịu ảnh hưởng bởi ngũ hành, phúc đức.

Dưới đây là bảng tính sao chiếu mệnh tương ứng với từng tuổi nạp âm của nam và nữ mạng

Tuổi âmNam mạngNữ mạng
10, 19, 28, 37, 46, 55, 64, 73, 82La HầuKế Đô
11, 20, 29, 38, 47, 56, 65, 74, 83Thổ TúVân Hớn
12, 21, 30, 39, 48, 57, 66, 75, 84Thủy DiệuMộc Đức
13, 22, 31, 40, 49, 58, 67, 76, 85Thái BạchThái Âm
14, 23, 32, 41, 50, 59, 68, 77, 86Thái DươngThổ Tú
15, 24, 33, 42, 51, 60, 69, 78, 87Vân HớnLa Hầu
16, 25, 34, 43, 52, 61, 70, 79, 88Kế ĐôThái Dương
17, 26, 35, 44, 53, 62, 71, 80, 89Thái ÂmThái Bạch
18, 27, 36, 45, 54, 63, 72, 81, 90Mộc ĐứcThủy Diệu

Ví dụ: Nữ mạng tuổi Nhâm Ngọ (2002) năm 2025 có tuổi âm là 24, vậy sao chiếu mệnh của bản mệnh sẽ là: sao La Hầu

Sao hạn là gì? Có những sao chiếu mệnh và vận hạn nào?
Sao hạn là gì? Có những sao chiếu mệnh và vận hạn nào?

Niên hạn chiếu mệnh

Ngoài sao chiếu mệnh, mỗi người còn chịu ảnh hưởng bởi hạn chiếu mệnh, được chia thành 8 loại hạn khác nhau. Mỗi hạn mang một ý nghĩa riêng và ảnh hưởng đến các khía cạnh cụ thể trong cuộc sống:

  • Hạn Huỳnh Tuyền (Đại hạn): Cảnh báo bệnh tật nghiêm trọng, nên chú ý sức khỏe.
  • Hạn Tam Kheo (Tiểu hạn): Liên quan đến bệnh xương khớp, cần cẩn thận khi di chuyển.
  • Hạn Ngũ Mộ (Tiểu hạn): Hao tổn tài sản, chú ý quản lý chi tiêu.
  • Hạn Thiên Tinh (Xấu): Gặp thị phi, kiện tụng, nên giữ lời nói cẩn trọng.
  • Hạn Toán Tận (Đại hạn): Dễ mất tài sản, thua lỗ trong kinh doanh.
  • Hạn Thiên La (Xấu): Ảnh hưởng đến sức khỏe tinh thần, dễ bị căng thẳng.
  • Hạn Địa Võng (Xấu): Gặp vấn đề kiện cáo, thị phi, cần giữ tâm lý bình tĩnh.
  • Hạn Diêm Vương (Xấu): Gia đạo dễ gặp tin buồn, chú ý các mối quan hệ gia đình.

Việc tra cứu bảng sao hạn năm 2025 là bước quan trọng để mỗi người chuẩn bị tinh thần, hóa giải vận xấu và tận dụng cơ hội trong năm mới. Hy vọng rằng thông tin từ bài viết đã giúp bạn hiểu rõ hơn về vận trình của mình và gia đình trong năm 2025. Đừng quên theo dõi các bài viết từ Phật Phong Thủy để cập nhật những hướng dẫn chi tiết và chính xác nhất về phong thủy và vận mệnh. Chúc bạn một năm mới an khang, thịnh vượng!

Ngoài ra, để tìm kiếm bài viết này bạn cũng có thể search theo các từ khóa sau:

bản sao hạn 2025; bản sao hạn năm 2025; sao Kế Đô – hạn Thiên Tinh 2025; hạn sao Thái Tuế năm 2025; sao hạn các tuổi năm 2025

5/5 - (1 bình chọn)

Ý kiến về bài viết Tra bảng sao hạn năm 2025 của 12 con giáp chính xác nhất

Lên đầu trang